Từ điển Thiều Chửu
鄙 - bỉ
① Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ 四鄙 bốn cõi. ||② Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝. ||③ Khinh bỉ. ||④ Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.

Từ điển Trần Văn Chánh
鄙 - bỉ
① Thấp hèn, đê tiện, hèn mọn, thô bỉ: 卑鄙 Đê hèn, bỉ ổi; 鄙夫 Kẻ thô bỉ; ② (Thuộc về) của tôi (tiếng tự xưng khiêm tốn): (cũ) 鄙人 Bỉ nhân, tôi; 鄙意 Thiển ý; 鄙見 Thiển kiến; ③ Khinh bỉ, coi rẻ: 可鄙 Đáng khinh; ④ Nơi biên giới, cõi: 邊鄙 Nơi biên giới xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鄙 - bỉ
Thô tục, xấu xa — Keo kiệt bủn xỉn — Tên một đơn vị hộ tịch thời cổ trung hoa, năm trăm gia đình là một Bỉ — vùng đất biên giới.


北鄙 - bắc bỉ || 鄙薄 - bỉ bạc || 鄙謗 - bỉ báng || 鄙倍 - bỉ bội || 鄙近 - bỉ cận || 鄙野 - bỉ dã || 鄙袒 - bỉ đản || 鄙鈍 - bỉ độn || 鄙吝 - bỉ lận || 鄙陋 - bỉ lậu || 鄙俚 - bỉ lí || 鄙劣 - bỉ liệt || 鄙諺 - bỉ ngạn || 鄙言 - bỉ ngôn || 鄙語 - bỉ ngử || 鄙人 - bỉ nhân || 鄙儒 - bỉ nho || 鄙夫 - bỉ phu || 鄙事 - bỉ sự || 鄙笑 - bỉ tiếu || 邊鄙 - biên bỉ || 輕鄙 - khinh bỉ || 頑鄙 - ngoan bỉ || 嗤鄙 - si bỉ || 粗鄙 - thô bỉ ||